Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
所為 sở vi
1
/1
所為
sở vi
Từ điển trích dẫn
1. Cử động, hành vi. ◎Như: “tha tại ngoại sở vi dữ ngã vô quan” 他在外所為與我無關.
2. Nguyên nhân, sở dĩ. ◎Như: “sở vi hà sự?” 所為何事?
Một số bài thơ có sử dụng
•
Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文
(
Trần Quốc Tuấn
)
•
Đồng Đậu Lư phong di chủ khách Lý viên ngoại tử Phỉ, tri tự vận - 同豆盧峰貽主客李員外 子棐知字韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Hắc đàm long - 黑潭龍
(
Bạch Cư Dị
)
•
Hoàng Mai sơn thượng thôn - 黃梅山上村
(
Nguyễn Du
)
•
Khai quyển - 開卷
(
Hồ Chí Minh
)
•
Lộ bàng cương thử - 路旁僵鼠
(
Đặng Huy Trứ
)
•
Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣
(
Đỗ Phủ
)
•
Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵
(
Đỗ Phủ
)
•
Tinh vệ từ - 精衛詞
(
Vương Kiến
)
•
Trì giới kiêm nhẫn nhục - 持戒兼忍辱
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
Bình luận
0